Thực đơn
Ẩm_thực_Việt_Nam Các từ liên quanNấu, nướng, luộc, xào, xào lăn, rán, chiên, quay, hầm, bỏ (đút) lò, lùi (lụi), ninh, tần (chần), hấp, áp chảo, trui, rim, kho, um (om), ninh, chưng, hon, rang, phi, thui...
Người Việt rất coi trọng ăn uống và đánh giá ẩm thực là một trong "tứ khoái". Nhiều từ và thành ngữ tiếng Việt sử dụng chữ "ăn" kết hợp, như: ăn mặc, ăn nằm, ăn uống, ăn chơi, làm ăn, ăn bớt, ăn xén, ăn bạ, ăn nói, ăn gian, ăn bậy, ăn lông (ở lỗ), vân vân.
Thực đơn
Ẩm_thực_Việt_Nam Các từ liên quanLiên quan
Ẩm thực Việt Nam Ẩm thực Pháp Ẩm thực Ý Ẩm thực Trung Quốc Ẩm thực Nhật Bản Ẩm thực Ẩm thực Huế Ẩm thực Triều Tiên Ẩm thực Hà Lan Ẩm thực Hy LạpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ẩm_thực_Việt_Nam http://www.yinyanghouse.com/theory/chinese/five_el... http://nld.com.vn/201206061154415p1140c1192/viet-n... http://www.sabeco.com.vn/ http://www.thanhnien.com.vn/pages/20120505/chuan-h... http://www.baophutho.org.vn/baophutho/vn/website/h... http://www.sggp.org.vn/thitruong/nam2005/thang7/58... http://www.sggp.org.vn/xahoi/2009/7/196814/ http://tuoitre.vn/The-gioi/Nguoi-Viet-xa-que/27111... http://english.vietnamnet.vn/fms/travel/162572/vie... http://english.vov.vn/pntertainment/banh-ran-vietn...